ngày mùng 5 tháng 7 dương lịch
Ngày 5 tháng 7 năm 2022 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 7 tháng 6 năm 2022 tức ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 5/7/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên
Theo phương án mà Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội thống nhất, công chức, viên chức nghỉ Tết Nguyên đán 2023 từ thứ Sáu - ngày 20/1/2023 Dương lịch đến hết thứ Năm - ngày 26/1/2023 Dương lịch (tức ngày 29 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 5 tháng
Chiếu theo lịch âm, kỳ nghỉ Tết kéo dài từ ngày 29 tháng chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 5 tháng giêng năm Quý Mão. Bộ Nội vụ vừa thống nhất với Bộ LĐ-TB&XH phương án nghỉ Tết Nguyên đán 2023 của công chức, viên chức là 7 ngày.
Vaytiennhanh Home Credit. Ngày lễ dương lịch tháng 7 11/7 Ngày dân số thế giới. 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ. 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 7 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 27/07 Ngày thương binh, liệt sĩ 28/07 Thành lập công đoàn Việt Nam1929/Ngày Việt Nam gia nhập Asean1995 Ngày lễ âm lịch tháng 7 5/5 Tết Đoan Ngọ. Ngày xuất hành âm lịch 22/5 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 23/5 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 24/5 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 25/5 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/5 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/5 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/5 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/5 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/5 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 9/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
Thứ Năm 1 Tháng 7 Dương lịch 1/7/2021, Âm lịch 22/5/2021. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Sáu 2 Tháng 7 Dương lịch 2/7/2021, Âm lịch 23/5/2021. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 3 Tháng 7 Dương lịch 3/7/2021, Âm lịch 24/5/2021. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 7 Dương lịch 4/7/2021, Âm lịch 25/5/2021. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 5 Tháng 7 Dương lịch 5/7/2021, Âm lịch 26/5/2021. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 6 Tháng 7 Dương lịch 6/7/2021, Âm lịch 27/5/2021. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 7 Tháng 7 Dương lịch 7/7/2021, Âm lịch 28/5/2021. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 8 Tháng 7 Dương lịch 8/7/2021, Âm lịch 29/5/2021. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Sáu 9 Tháng 7 Dương lịch 9/7/2021, Âm lịch 30/5/2021. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ bảy 10 Tháng 7 Dương lịch 10/7/2021, Âm lịch 1/6/2021. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 11 Tháng 7 Dương lịch 11/7/2021, Âm lịch 2/6/2021. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, nhận người, giải trừ Hạn chế các việc Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch Ngày tốt Thứ Hai 12 Tháng 7 Dương lịch 12/7/2021, Âm lịch 3/6/2021. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày xấu Thứ Ba 13 Tháng 7 Dương lịch 13/7/2021, Âm lịch 4/6/2021. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 14 Tháng 7 Dương lịch 14/7/2021, Âm lịch 5/6/2021. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 7 Dương lịch 15/7/2021, Âm lịch 6/6/2021. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng, san đường Ngày xấu Thứ Sáu 16 Tháng 7 Dương lịch 16/7/2021, Âm lịch 7/6/2021. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 7 Dương lịch 17/7/2021, Âm lịch 8/6/2021. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh Ngày tốt Chủ Nhật 18 Tháng 7 Dương lịch 18/7/2021, Âm lịch 9/6/2021. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc San đường Ngày tốt Thứ Hai 19 Tháng 7 Dương lịch 19/7/2021, Âm lịch 10/6/2021. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 20 Tháng 7 Dương lịch 20/7/2021, Âm lịch 11/6/2021. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 21 Tháng 7 Dương lịch 21/7/2021, Âm lịch 12/6/2021. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 22 Tháng 7 Dương lịch 22/7/2021, Âm lịch 13/6/2021. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Sáu 23 Tháng 7 Dương lịch 23/7/2021, Âm lịch 14/6/2021. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, sửa kho, đào đất Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà Ngày tốt Thứ bảy 24 Tháng 7 Dương lịch 24/7/2021, Âm lịch 15/6/2021. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 7 Dương lịch 25/7/2021, Âm lịch 16/6/2021. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 26 Tháng 7 Dương lịch 26/7/2021, Âm lịch 17/6/2021. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Ba 27 Tháng 7 Dương lịch 27/7/2021, Âm lịch 18/6/2021. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 28 Tháng 7 Dương lịch 28/7/2021, Âm lịch 19/6/2021. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 29 Tháng 7 Dương lịch 29/7/2021, Âm lịch 20/6/2021. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 7 Dương lịch 30/7/2021, Âm lịch 21/6/2021. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc San đường Ngày tốt Thứ bảy 31 Tháng 7 Dương lịch 31/7/2021, Âm lịch 22/6/2021. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu
Giờ Hoàng đạo 05/07/2022 Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 05/07/2022 Giáp Tý 23h-1h Thiên Hình Ất Sửu 1h-3h Chu Tước Mậu Thìn 7h-9h Bạch Hổ Canh Ngọ 11h-13h Thiên Lao Tân Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Quý Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 05/07/2022 Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trực 05/07/2022 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 05/07/2022 Xung ngày Đinh Sửu, Ất SửuXung tháng Kỷ Sửu, Tân Sửu Sao tốt 05/07/2022 Thiên đức hợp Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Ngũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 05/07/2022 Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thần cách Kỵ tế tự Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Huyền Vũ Kỵ an táng Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Tam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Không phòng Kỵ cưới hỏi Ngày kỵ 05/07/2022 Ngày 05-07-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 05/07/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 05/07/2022 Sao VỹNgũ hành HỏaĐộng vật Hổ VỸ HỎA HỔ Sầm Bành TỐT Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. Nhân thần 05/07/2022 Ngày 05-07-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 05/07/2022 Tháng âm 6 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Mùi Vị trí Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 05/07/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 05/07/2022 Thanh Long Kiếp Tốt Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 05/07/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 5/7/1994 Công bố Luật Lao động. Bộ luật gồm 17 chương, 198 điều quy định quyền và nghĩa vụ của người lao động, các nguyên tắc sử dụng và quản lý lao động. 5/7/1966 Hồ Chủ tịch tiếp ông Xanhtơni, nguyên Cao ủy Pháp tại Hà Nội. 5/7/1939 Đạo Hoà Hảo chính thức ra đời. Tên gọi của tôn giáo này bắt nguồn từ địa danh làng Hoà Hảo quận Tân Bình, tỉnh Châu Đốc là quê của giáo chủ Huỳnh Phú Sổ. Giáo lý của Hoà Hảo lấy nội dung chính là Tứ Ân ân phụ mẫu, ân quốc vương, ân tam bảo, ân chúng sinh. 5/7/1833 Lê Văn Khôi cùng 27 lính hồi lương làm binh biến chiếm thành Phiên An, phát triển thành Cuộc nổi dậy Lê Văn Khôi. Sự kiện quốc tế 5/7/2009 Roger Federer đi vào lịch sử với 15 lần đoạt chức vô địch Grand Slam sau khi giành chiến thắng trong một trận đấu kéo dài 5 set trước Andy Roddick tại Wimbledon. 5/7/1994 Hội đồng hợp tác kinh tế Thái Bình Dương viết tắt tiếng Anh là PECC đã kết nạp Việt Nam làm thành viên của tổ chức này tại Singapo. 5/7/1987 Lực lượng Những con hổ đen, một nhánh của phong trào Những con Hổ giải phóng Tamil, thực hiện vụ đánh bom tự sát đầu tiên chống lại quân đội Sri Lanka tại Nelliady, Sri Lanka. 5/7/1966 Nhà khoa học Hevesy qua đời. Ông sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Là người phát minh ra nguyên tố 72; hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất…Ông được trao giải thưởng Nobel về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học năm 1934. 5/7/1687 Isaac Newton phát hành cuốn sách Các nguyên lý cơ bản của toán học. Ngày 5 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 5 tháng 7 năm 2022 , tức ngày 07-06-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ, Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang, Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường, Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh, Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long, Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng Kỷ Sửu, Tân Sửu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2022 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 05/07/2022, có sao tốt là Thiên đức hợp Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thánh tâm Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Ngũ Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách Kỵ tế tự; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Huyền Vũ Kỵ an táng; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng Kỵ cưới hỏi;
ngày mùng 5 tháng 7 dương lịch